300+ từ vựng tiếng anh theo chủ đề

Dưới đây là kho từ vựng tiếng anh theo chủ đề mà trung tâm anh ngữ EduPass đã tổng hợp lại. Chúc các bạn có những giờ học vui vẻ nhaa.

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề động vật

  1. Buffalo /ˈbʌfələʊ/: con trâu
  2. Bull /bʊl/: bò đực
  3. Chick /tʃɪk/: gà con, chim non
  4. Chicken /ˈtʃɪkɪn/: con gà
  5. Calf /kɑːf/: con bê
  6. Cat /kæt/: con mèo
  7. Cow /kaʊ/: bò cái
  8. Dog /dɒɡ/: con chó
  9. Donkey /ˈdɒŋkɪ/: con lừa
  10. Duck /dʌk/: con vịt
  11. Goat /ɡəʊt/: con dê
  12. Goose /ɡuːs/: con ngỗng
  13. Hen /hen/: gà mái
  14. Horse /hɔːs/: con ngựa
  15. Kitten /ˈkɪtən/: mèo con
  16. Lamb /læm/: cừu con
  17. Pig /pɪɡ/: con lợn
  18. Piglet /ˈpɪglət/: lợn con
  19. Puppy /ˈpʌpɪ/: chó con
  20. Rabbit /ˈræbɪt/: con thỏ
  21. Rooster /ˈruːstər/: gà trống
  22. Sheep /ʃiːp/: con cừu
  23. Sow /səʊ/: lợn nái
  24. Canary /kəˈneərɪ/: chim vàng anh
  25. Crane /kreɪn/: sếu
  26. Crow /krəʊ/: quạ
  27. Dove /dʌv/: bồ câu
  28. Eagle /ˈiːgl/: đại bàng
  29. Falcon /ˈfɒlkən/: chim ưng
  30. Flamingo /fləˈmɪŋɡəʊ/: chim hồng hạc
  31. Hawk /hɔːk/: diều hâu
  32. Heron /ˈherən/: diệc
  33. Hummingbird /ˈhʌmɪŋbɜːd/: chim ruồi
  34. Kingfisher /ˈkɪŋfɪʃər/: chim bói cá
  35. Ostrich /ˈɒstrɪtʃ/: đà điểu
    Từ vựng tiếng anh chủ đề động vật
    Từ vựng tiếng anh chủ đề động vật
  36. Owl /aʊl/: cú mèo
  37. Parrot /ˈpærət/: con vẹt
  38. Peacock /ˈpiːkɒk/: con công
  39. Pelican /ˈpelɪkən/: bồ nông
  40. Penguin /ˈpeŋgwɪn/: chim cánh cụt
  41. Pigeon /ˈpɪdʒən/: bồ câu
  42. Sparrow /ˈspærəʊ/: chim sẻ
  43. Stork /stɔːk/: cò
  44. Swan /swɒn/: thiên nga
  45. Turkey /ˈtɜːkɪ/: gà tây
  46. Vulture /ˈvʌltʃər/: kền kền
  47. Woodpecker /ˈwʊdpekər/: gõ kiến
  48. Antelope /ˈæntɪləʊp/: linh dương
  49. Baboon /bəˈbuːn/: khỉ đầu chó
  50. Bat /bæt/: con dơi
  51. Beaver /ˈbiːvər/: con hải ly
  52. Camel /’kæməl/: lạc đà
  53. Cheetah /ˈtʃiːtə/: báo săn
  54. Chipmunk /ˈtʃɪpmʌŋk/: sóc chuột
  55. Chimpanzee /tʃɪmpænˈziː/: tinh tinh
  56. Deer /dɪər/: con hươu
  57. Elephant /ˈelɪfənt/: con voi
  58. Fox /fɒks/: cáo
  59. Giraffe /dʒɪˈrɑːf/: hươu cao cổ
  60. Gnu /nuː/: linh dương đầu bò
  61. Hippopotamus /hɪpəˈpɒtəməs/: hà mã
  62. Hyena /haɪˈiːnə/: linh cẩu
  63. Kangaroo /kæŋɡəruː/: chuột túi
  64. Koala bear /kəʊˈɑːlə beər/: gấu túi
  65. Leopard /ˈlepəd/: báo hoa mai
  66. Lion /ˈlaɪən/: sư tử đực
  67. Lioness /ˈlaɪənɪs/: sư tử cái
  68. Lynx /lɪŋks/: mèo rừng
  69. Mole /məʊl/: chuột chũi
    Từ vựng tiếng anh chỉ đề động vật
  70. Monkey /ˈmʌŋki/: con khỉ
  71. Mouse /maʊs/: con chuột
  72. Panda /ˈpændə/: gấu trúc
  73. Polar bear /ˈpəʊlə beər/: gấu Bắc cực
  74. Porcupine /ˈpɔːkjəpaɪn/: con nhím
  75. Raccoon /rækˈuːn/: gấu trúc Mĩ
  76. Rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/: tê giác
  77. Skunk /skʌŋk/: chồn hôi
  78. Squirrel /ˈskwɪrəl/: con sóc
  79. Tiger /ˈtaɪgər/: con hổ
  80. Wolf /wʊlf/: con sói
  81. Zebra /ˈziːbrə/: ngựa vằn
  82. Abalone /æbəˈləʊnɪ/: bào ngư
  83. Carp /kɑːp/: cá chép
  84. Coral /ˈkɒrəl/: san hô
  85. Crab /kræb/: con cua
  86. Dolphin /ˈdɒlfɪn/: cá heo
  87. Eel /iːl/: con lươn
  88. Jellyfish /ˈdʒelɪfɪʃ/: con sứa
  89. Lobster /ˈlɒbstər/: tôm hùm
  90. Mussel /ˈmʌsəl/: con trai
  91. Octopus /ˈɒktəpəs/: bạch tuộc
  92. Otter /ˈɒtər/: rái cá
  93. Seagull /ˈsiːgʌl/: mòng biển
  94. Sea horse /ˈsɪˌhɔrs/: cá ngựa
  95. Seal /siːl/: hải cẩu
  96. Shark /ʃɑːk/: cá mập
  97. Shellfish /ˈʃelfɪʃ/: ốc
  98. Shrimp /ʃrɪmp/: con tôm
  99. Squid /skwɪd/: mực ống
  100. Starfish /ˈstɑːfɪʃ/: sao biển

 

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề giáo dục

  1. Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc
  2. Lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
  3. Exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
  4. Homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
  5. Research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học
  6. Academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
  7. Certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate  /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉQualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
  8. Credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
  9. Cwrite /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
  10. Drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ hDrop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học
  11. Ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
  12. Subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
  13. College /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
  14. Mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi
  15. Syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết)
  16. Curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)
  17. Mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm
  18. Subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
  19. Theme /θiːm /: chủ điểm
  20. Topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề
  21. Technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ
  22. Tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
  23. Train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
  24. Teacher training /ˈtiːtʃər  ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
  25. Distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa
    Từ vựng tiếng anh chủ đề giáo dục
  26. Vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề
  27. Evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá
  28. Mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
  29. Pass /pæs /: điểm trung bình
  30. Credit / ˈkredɪt/: điểm khá
  31. Distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
  32. High distinction /haɪ  dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
  33. Request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)
  34. University /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học
  35. Plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn
  36. Geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
  37. Teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học
  38. Pass (an exam) /pæs/: đỗ
  39. Class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
  40. Take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi
  41. Realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan
  42. Civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dân
  43. Continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
  44. Course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
  45. Course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình
  46. Class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệm
  47. Tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm
  48. Visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting  teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng
  49. Classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
  50. Lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án
  51. Birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh
  52. Conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm
  53. Headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng
  54. School records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl  ˈrekərd bʊk/: học bạ
  55. Materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
  56. Performance /pərˈfɔːrməns /: học lực
  57. Term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ
  58. Sience (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: khoa học tự nhiên (môn học)
  59. Campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường
  60. Test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra
  61. Accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng
  62. Poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)
  63. Hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá
  64. Graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp
  65. Nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non
  66. Kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo
  67. Research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cứu khoa học
  68. Break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ)
  69. Summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè
  70. Extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa
  71. Enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; số lượng học sinh nhập học
  72. Enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học
  73. Department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo
    Từ vựng tiếng anh chủ đề giáo dục
    Từ vựng tiếng anh chủ đề giáo dục
  74. Hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống
  75. Learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/: phương pháp lấy người học làm trung tâm
  76. Cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): quay cóp (trong phòng thi)
  77. Student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh
  78. Post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đại học
  79. Prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên)
  80. Textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa
  81. School-yard /skuːl jɑːrd /: sân trường
  82. Provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở giáo dục
  83. Master /ˈmæstər /: thạc sĩ
  84. Education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục
  85. Group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm
  86. Physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục
  87. Best students’ contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi
  88. University/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
  89. High school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT
  90. Final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp
  91. Objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề nghề nghiệp

  1. Accountant: kế toán
  2. Actuary: chuyên viên thống kê
  3. Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo
  4. Architect: kiến trúc sư
  5. Artist: nghệ sĩ
  6. Astronaut: phi hành gia
  7. Astronomer: nhà thiên văn học
  8. Auditor: Kiểm toán viên
  9. Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý
  10. Baker: thợ làm bánh
  11. Bank clerk: nhân viên ngân hàng
  12. Barber: thợ cắt tóc
  13. Barrister: luật sư bào chữa
  14. Beautician: nhân viên làm đẹp
  15. Bodyguard: vệ sĩ
  16. Bricklayer/ Builder: thợ xây
  17. Businessman: doanh nhân
  18. Butcher: người bán thịt
  19. Butler: quản gia
  20. Carpenter: thợ mộc
  21. Cashier: thu ngân
    Từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp
  22. Chef: đầu bếp trưởng
  23. Composer: nhà soạn nhạc
  24. Customs officer: nhân viên hải quan
  25. Dancer: diễn viên múa
  26. Dentist: nha sĩ
  27. Detective: thám tử
  28. Diplomat/ Diplomatist: nhà ngoại giao
  29. Doctor: bác sĩ
  30. Driver: lái xe
  31. Economist: nhà kinh tế học
  32. Editor: biên tập viên
  33. Electrician: thợ điện
  34. Engineer: kỹ sư
  35. Estate agent: nhân viên bất động sản
  36. Farmer: nông dân
  37. Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
  38. Film director: đạo diễn phim
  39. Financial adviser: cố vấn tài chính
  40. Fireman: lính cứu hỏa
  41. Fisherman: ngư dân
  42. Fishmonger: người bán cá
  43. Florist: người trồng hoa
  44. Greengrocer: người bán rau quả
  45. Hairdresser: thợ làm đầu
  46. Homemaker: người giúp việc nhà
  47. HR manager/ Human resources manager: trưởng phòng nhân sự
  48. Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa
  49. Investment analyst: nhà phân tích đầu tư
  50. Janitor: người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh
  51. Journalist: nhà báo
  52. Judge: quan tòa
  53. Lawyer: luật sư nói chung
  54. Lifeguard: nhân viên cứu hộ
  55. Magician: ảo thuật gia
  56. Management consultant: cố vấn ban giám đốc
  57. Manager: quản lý/ trưởng phòng
  58. Marketing director: giám đốc marketing
  59. Midwife: nữ hộ sinh
  60. Model: người mẫu
  61. Musician: nhạc công
  62. Nurse: y tá
  63. Office worker: nhân viên văn phòng
  64. Painter: họa sĩ
  65. Personal assistant (PA): thư ký riêng
    Từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp
  66. Pharmacist: dược sĩ
  67. Photographer: thợ ảnh
  68. Pilot: phi công
  69. Plumber: thợ sửa ống nước
  70. Poet: nhà thơ
  71. Police: cảnh sát
  72. Postman: người đưa thư
  73. Programmer: lập trình viên máy tính
  74. Project manager: quản lý dự án
  75. Psychologist: nhà tâm lý học
  76. Rapper: ca sĩ nhạc rap
  77. Receptionist: lễ tân
  78. Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng
  79. Reporter: phóng viên
  80. Sales assistant: trợ lý bán hàng
  81. Salesman/ Saleswoman: nhân viên bán hàng
  82. Sea captain/ Ship’s captain: thuyền trưởng
  83. Secretary: thư ký
  84. Security officer: nhân viên an ninh
  85. Shopkeeper: chủ cửa hàng
  86. Singer: ca sĩ
  87. Software developer: nhân viên phát triển phần mềm
  88. Soldier: quân nhân
  89. Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán
  90. Tailor: thợ may
  91. Tattooist: thợ xăm mình
  92. Telephonist: nhân viên trực điện thoại
  93. Tour guide/ Tourist guide: hướng dẫn viên du lịch
  94. Translator/ Interpreter: phiên dịch viên
  95. Vet/ Veterinary surgeon: bác sĩ thú y
  96. Waiter: bồi bàn nam
  97. Waitress: bồi bàn nữ
  98. Welder: thợ hàn
  99. Worker: công nhân
  100. Writer: nhà văn

 

Trung tâm anh ngữ quốc tế EduPass mang đến chương trình tiếng anh đặc biệt với phương pháp học hoàn toàn mới và cam kết 100% giáo viên bản ngữ với các khoá học tiếng anh dành cho trẻ em, khóa học IELTS, khóa học giao tiếp, dành cho người đi làm và sinh viên

Xem thêm: 

 

 

TRUNG TÂM ANH NGỮ QUỐC TẾ EDUPASS

Địa chỉ: 206 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Website: https://edupass.edu.vn/

Hotline: 0918.803.385

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *