Tổng hợp 12 thì cơ bản trong tiếng anh

Bài viết này EduPass dành riêng cho những bạn mới bắt đầu học tiếng anh, trọng tâm của bài viết là về 12 thì cơ bản trong tiếng anh mà bạn không thể bỏ qua. EduPass sẽ liệt kê các công thức, dấu hiệu nhận biết, cũng như cách sử dụng giúp cho các bạn dễ hình dung nhất.

1.Thì hiện tại đơn –Simple Present tens

1.1 Khái niệm

Thì hiện tại đơn (Simple present tense) dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên, chân lý hoặc diễn tả một thói quen lặp đi lặp lại, hành động thường xảy ra ở hiện tại. Ngoài ra nó còn diễn tả khả năng, năng khiếu của một người

1.2 Công thức

1.2.1 Với động từ thường

  • Khẳng định: S + Vs/es + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O?

1.2.2  Với động từ tobe

  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O?

1.3 Dấu hiệu nhận biết

  • Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất  như: Always , usually, often, sometimes, seldom, rarely, hardly, never.
  • Trong câu có xuất hiện từ sau: Every day/ week/ month…

1.4 Ví dụ

  • The sun rises in the East.
  • I go to school everyday.
  • He plays baseball very well

2.Thì hiện tại triếp diễn – Present Continuous

2.1 Khái niệm

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra ở thời điểm nói. Hoặc diễn tả 1 sự than phiền với hành động lặp đi lặp lại nhiều gây khó chịu, bực mình. Trong trường hợp này, câu thường có trạng từ tần suất “always”.

Dùng để mô tả hành động đang diễn ra nhưng không nhất thiết xảy ra tại thời điểm nói. Hoặc diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước.

2.2 Công thức

  • Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
  • Phủ định: S+ BE + NOT + V_ing + O
  • Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O?

2.3 Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có chứa các các từ sau: Now, right now, at the moment, at present, look!, listen!, watch out, be quiet,.

*Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remember, forget, etc

2.4 Ví dụ

  • My mother is cooking now
  • Be quiet! My dad is sleeping in the next room
  • Is she studying Math?
các thì cơ bản trong tiếng anh
các thì cơ bản trong tiếng anh

3.Thì hiện hoàn thành – Present Perfect

3.1 Khái niệm

Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.

Thì hiện tại hoàn thành cũng dùng để diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động trong quá khứ và cũng được dùng với Since (+mốc thời gian) và For (+khoảng thời gian)

3.2 Công thức

  • Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
  • Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O
  • Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O

3.2 Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường chứa các các từ sau: Just, recently, lately, Already, before, Not….yet, Never, ever, Since, for, So far = until now = up to now

3.4 Ví dụ

  • I’ve done all my houseworks
  • They’ve been married for nearly fourty years
  • My car has been stolen

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous

4.1 Khái niệm

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại.

4.2 Công thức

  • Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O
  • Phủ định: S+ Hasn’t/ Haven’t+ been + V-ing + O
  • Nghi vấn: Has/Have + S + been + V-ing + O?

4.3 Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường chứa các các từ sau: All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng, Since, for

4.4 Ví dụ

  • She has been learning English for 6 years
  • It has been raining

5. Thì quá khứ đơn– Simple Past

5.1 Khái niệm

Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ hoặc diễn tả thói quen trong quá khứ, hoặc chuỗi hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

Thì quá khứ đơn cũng được dùng trong câu điều kiện loại 2

5.2 Công thức

5.2.1 VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

  • (Khẳng định): S + V_ed + O
  • (Phủ định): S + DID+ NOT + V + O
  • (Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?

5.2.2 VỚI ĐỘNG TỪ TO BE

  • (Khẳng định): S + WAS/WERE + O
  • (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O
  • (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O?

5.3 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trong câu thường chứa các các từ sau: Ago, yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.,..

5.4 Ví dụ

I used to go swimming with my dad when I was young

I got up, brushed my teeth and then went to school.

các thì cơ bản trong tiếng anh
các thì cơ bản trong tiếng anh

6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN – Past Continuous

6.1 Khái niệm

  • Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ. Và Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào (hành động xen vào thường được chia ở quá khứ đơn).
  • Ngoài ra thì quá khứ tiếp diễn còn diễn tả những hành động song song với nhau

6.2 Công thức

  • Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
  • Phủ định: S + wasn’t/weren’t + V-ing + O
  • Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

6.3 Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường chứa các các từ sau:  While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon), from..to ..

6.4 Ví dụ

  • I was listening to the radio when the phone rang
  • While Ellen was reading book, Tom was watching television

7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect

7.1 Khái niệm

Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense) dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.

7.2 Công thức

  • Khẳng định: S + had + V3/ed + O
  • Phủ định: S + had + not + V3/ed + O
  • Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?

7.3 Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường chứa các các từ sau: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for,…

7.4 Ví dụ

  • We had had lunch when she arrived
  • Before she went to bed, she had done her homework.

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous

8.1 Khái niệm

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ.

8.2 Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

  • Khẳng định:S+ had + been + V_ing + O
  • Phủ định: S+ hadn’t + been + V-ing + O
  • Nghi vấn: Had+S+been+V-ing + O?

8.3 Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường chứa các các từ sau: until then, by the time, prior to that time, before, after.

8.4 Ví dụ

  • I had been thinking about that before you mentioned it
  • She hadn’t been watching film.

9. Thì tương lai đơn – Simple Future

9.1 Khái niệm:

Thì tương lai đơn trong tiếng Anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

Ngoài ra thì tương lai đơn còn : Diễn tả một dự đoán nhưng không có căn cứ, diễn tả lời ngỏ ý, một lời hứa, đe dọa, đề nghị.

9.2 Công thức thì tương lai đơn

  • Khẳng định: S + will/shall/ + V_inf + O
  • Phủ định: S + will/shall + not + V_inf + O
  • Nghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?

9.3 Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường chứa các các từ sau: Tomorrow, in + thời gian, Next week/ month/ year,…

9.4 Ví dụ

  • I think It will rain.
  • I will never speak to you again.
các thì cơ bản trong tiếng anh
các thì cơ bản trong tiếng anh

10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous

10.1 Khái niệm

Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

10.2 Công thức

  • Khẳng định: S + will/shall + be + V-ing
  • Phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing
  • Nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?

10.3 Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường chứa các các từ sau: in the future, next year, next week, next time, and soon.

10.4 Ví dụ

  • The party will be starting at ten o’clock
  • She will be climbing on the mountain at this time next Saturday

 11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect

11.1 Khái niệm

Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

11.2 Công thức thì tương lai hoàn thành

  • Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle
  • Phủ định: S + shall/will + NOT + be + V_ing+ O
  • Nghi vấn: shall/will + NOT + be + V_ing+ O?

11.3 Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường chứa các các từ sau: by the time and prior to the time (có nghĩa là before), By, before + thời gian tương lai

11.4 Ví dụ

  • When you come back, I will have typed this email
  • I will have finished my homework before 11 o’clock this evening

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous

12.1 Khái niệm

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.

12.2 Công thức thì tương lai hoàn thành

  • Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O
  • Phủ định: S + shall/will + NOT + have been + V_ing + O
  • Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?

12.3 Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường chứa các các từ sau: For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai, By the time, Month, By then

12.4 Ví dụ

  • I will have been studying English for 10 year by the end of next month

Kết luận

Trên đây là 12 thì cơ bản trong tiếng anh mà EduPass đã tổng hợp. Chúc các bạn có những giờ học tiếng anh vui vẻ.

Trung tâm anh ngữ quốc tế EduPass mang đến chương trình tiếng anh đặc biệt với phương pháp học hoàn toàn mới và cam kết 100% giáo viên bản ngữ với các khoá học tiếng anh dành cho trẻ em, khóa học IELTS, khóa học giao tiếp, dành cho người đi làm và sinh viên

Xem thêm: 

TRUNG TÂM ANH NGỮ QUỐC TẾ EDUPASS

Địa chỉ: 206 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Website: https://edupass.edu.vn/

Hotline: 0918.803.385

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *